I
|
Sản phẩm gia công mạ kẽm nhúng nóng
|
|
|
1
|
Cung cấp cột thép bu long neo mạ kẽm
Số hợp đồng: 09/HĐKT/XLĐ&CKM-2023
|
301.426 Kg Sản phẩm gia công cơ khí mạ kẽm nhúng nóng
|
2023
|
2
|
Cung cấp thép mạ kẽm nhúng nóng
Số hợp đồng: 236/2021/HĐ-QBPC-CKMDANANG
|
149.079 Kg Sản phẩm gia công cơ khí mạ kẽm nhúng nóng
|
2021
|
II
|
Sản phẩm cột bê tông ly tâm
|
|
|
1
|
Hợp đồng số 15/2021/HĐKT/TA-DANELCO Mua bán cột BTLT
|
550 cột BTLT
|
2023
|
2
|
Số hợp đồng: 02/2022/HĐKT/CIC-DANELCO
|
374 cột BTLT
|
2023
|
3
|
22HH04/CPSC_XLĐ.ĐN
Cung cấp cột, xà và các cấu kiện thép thuộc dự án: Cung cấp vật tư thiết bị phục vụ thi công xây lắp năm 2022 của Công ty Dịch vụ Điện lực miền Trung
|
435 cột BTLT
|
2022
|
III
|
Công trình xây lắp ĐZ và TBA
|
|
|
A
|
Trạm biến áp 110kV
|
|
|
1
|
Xây dựng TBA110kV Bình Chánh và Nhánh rẽ
|
TBA 110kV dung lượng 25 MVA
|
2008-2011
|
2
|
Xây dựng Trạm biến áp 110kV Hòa Khánh 2 và nhánh rẽ
|
TBA 110kV dung lượng 40 MVA
|
2008-2009
|
3
|
Nâng công suất Trạm biến áp 110kV Liên Trì
|
TBA 110kV dung lượng 63 MVA
|
2012
|
4
|
Xây dựng TBA 110kV nhà máy thủy điện Đak rông 2 và nhánh rẽ
|
TBA 110kV dung lượng 2 x17.5 MVA
0,850km đường dây 110kV
|
2012-2013
|
5
|
Thi công xây dựng và lắp đặt TBA 110kV K'Bang, đấu nối quang trạm, cáp ngầm 22kV vào trạm, ngăm xuất tuyến tại TBA 110kV An Khê và các nhánh rẽ
|
TBA 110kV dung lượng 40 MVA
|
2012-2013
|
6
|
Trạm biến áp 110kV Hòa Xuân và Nhánh rẽ
|
01 Trạm biến áp 110kV dung lượng 40MVA
1,81km đường dây 110kV mạch kép
|
2016-2017
|
7
|
TBA 220kV và nhánh rẽ nhà máy điện sinh khối An Khê
|
01 Trạm biến áp 220kV dung lượng 38MVA
4,304 km đường dây 220kV
|
2016
|
8
|
Trạm biến áp 110kV Sông Cầu 2 và nhánh rẽ
|
TBA 110kV dung lượng 25 MVA
0,197km đường dây 110kV
17,769km đường dây 22kV
|
2015-2016
|
9
|
TBA 110kV La Sơn và đấu nối
|
TBA 110kV dung lượng 40 MVA
|
2018-2019
|
10
|
TBA 110kV An Mỹ và đấu nối
|
TBA 110kV dung lượng 40 MVA
0,35km đường dây 110kV
3,228 km đường dây 22kV
|
2019-2020
|
11
|
TBA 110kV Đống Đa và đấu nối
|
TBA 110kV dung lượng 63 MVA
|
2019-2021
|
12
|
TBA 110kV Krông Nô và đấu nối
|
TBA 110kV dung lượng 25 MVA
|
2019-2021
|
B
|
Đường dây 110kV
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV Kon Tum - KonPlong và NXT tại TBA 110kV Kon Tum
|
48,38 km đường dây 110kV
|
2008-2010
|
2
|
Đường dây 110kV Krông Buk - Cư M'Gar
|
19,27 km đường dây 110kV
|
2010-2012
|
3
|
Đường dây 110kV Chư Sê - Chư Prông
|
20,647km đường dây 110kV
|
2009-2011
|
4
|
Đường dây 110kV Mạch đơn đoạn đầu đến G27 và NXT tại TBA 220kV Đồng Hới
|
19,4km đường dây 110kV
|
2011-2013
|
5
|
Xây dựng đường dây 110kV từ đoạn đầu đến G15 và NXT tại TBA 110kV EAKAR
|
27,6km đường dây 110kV
|
2012-2013
|
6
|
Đường dây 110kV và đấu nối 22kV sau TBA 110kV Krông Ana 2
|
17,729km đường dây 110kV
|
2014-2015
|
7
|
Đường dây 110kV và đấu nối sau TBA 110kV Quảng Phú
|
19,08 km đường dây 110kV
|
2014-2015
|
8
|
Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Vân Phong
|
6,82 km đường dây 110kV
|
2019-2020
|
9
|
Công trình mạch 2 đường dây 110kV Đại Lộc Đà Nẵng
|
14,963 km đường dây 110kV
|
2020-2022
|
10
|
Đường dây 110kV Vân Canh
|
13 km đường dây 110kV
|
2021-2023
|
11
|
Nâng cao khả năng vận hành đường dây 110kV Hòa Khánh - Liên Chiểu và Lắp dây chống sét thứ 2 cho ĐZ 110kV mạch kép Đà Nẵng - Điện Nam Điện Ngọc
|
19,43km ĐZ 110kV
|
2023
|
C
|
Đường dây 22/0,4kV
|
|
|
8
|
ĐZ và TBA thuộc các XT971, 972, 973 TTG Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch và các XT477, 475 TTG Bắc Đồng Hới, huyện Bố Trạch, Tp Đồng Hới, Cải tạo TTG Nông Trường Việt Trung, Tỉnh Quảng Bình
|
ĐZ 22kV :39,72km.
Nâng công suất 70 TBA 13.150KVA
|
2014-2017
|
9
|
Thi công xây lắp đường dây và Trạm biến áp huyện Thăng Bình 1
|
ĐZ trung áp:4,07km
ĐZ hạ áp:54,57km
TBA :1.350 KVA
|
2014-2017
|
10
|
Đường dây và Trạm biến áp huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
|
ĐZ trung áp:2,08km
ĐZ hạ áp: 63,861,7 km
TBA :510KVA
|
2014-2017
|
11
|
Thi công xây lắp phần lưới điện trên đảo Cù Lao Chàm
|
ĐZ trung áp: 7,904km
ĐZ hạ áp:8,140 km
Trạm cắt 22kV
TBA: 900KVA
|
2016
|
12
|
Chống quá tải, giảm Tổn thất điện năng khu vực Tp Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên bổ sung năm 2016
|
ĐZ tung áp:6,56km
ĐZ hạ áp: 18,634km
TBA: 2.150KVA
|
2016-2017
|
13
|
Hoàn thiện lưới điện khu vực Thăng Bình năm 2016
|
ĐZ trung áp:3,306 km
ĐZ hạ áp: 35,58km
TBA:1.180kVA
|
2016-2017
|
14
|
Cải tạo lưới điện, giảm TTĐN, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Sông Hinh và Sơn Hoà, tỉnh Phú Yên năm 2018
|
ĐZ trung áp: 3,183 km
ĐZ hạ áp:21,56km
TBA:1702KVA
|
2018
|
15
|
Hoàn thiện chống quá tải lưới điện khu vực Pleiku năm 2018
|
ĐZ trung áp:9,77 km
ĐZ hạ áp:13,403km
TBA: 5.750KVA
|
2018
|
16
|
Thi công xây lắp đường dây và trạm biến áp các huyện Ayun Pa, Ia Pa, Chư Sê, Chư Pưh, Krông Chro, tỉnh Gia Lai
|
ĐZ trung áp: 9,565km
ĐZ hạ áp:26,741km
TBA: 790kVA
|
2016-2018
|
17
|
Cải tạo, nâng tiết diện dây dẫn đường dây 471 Đăk Song, tỉnh Đăk Nông
|
ĐZ trung áp: 20,848 km
|
2017-2018
|
18
|
Hoàn thiện, chống quá tải lưới điện khu vực Điện Bàn năm 2019
|
ĐZ trung áp:1,963 km
ĐZ hạ áp:10,967 km
TBA/2060 kVA
|
2018-2019
|
19
|
Hoàn thiện lưới điện Phù Cát năm 2019
|
ĐZ trung áp:1,184 km
ĐZ hạ áp:10,756 km.
TBA/2000 kVA
|
2018-2019
|
20
|
Hoàn thiện lưới điện Phù Mỹ năm 2020
|
ĐZ trung áp: 0,37 km
ĐZ hạ áp: 14,687 km
TBA/1.310 kVA
|
2019-2020
|
21
|
Thi công xây lắp đường dây và trạm biế áp huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
ĐZ trung áp: 14,783 km
ĐZ hạ áp: 1,608 km
|
2019-2021
|
22
|
Nâng cao khả năng trung tải lưới điện khu vực Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2021
|
ĐZ trung áp: 8,876 km.
ĐZ hạ áp: 0,243 km.
Di dời cải tạo 3 TBA 3/420kVA
Lắp 1 LBS, di dời 1 tụ bù
|
2021
|
23
|
Thi công xây dựng công trình Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai
|
Đz 22kV: 22,248 km
Đz 0,4kV: 28,532 km
12 TBA: 2500kVA
Recloser: 3 bộ
|
2021-2023
|